Để giải thích và hiểu được quy trình ép phun nhựa bạn phải nắm được các cụm bộ phận của máy ép nhựa, rồi từng chi tiết trong bộ phận đó, việc nắm từng cụm, từng phần như vậy sẽ giúp việc hiểu cách thức hoạt động của máy ép nhựa dễ dàng hơn. Đồng thời khi đọc các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành bạn cũng nên chia nhỏ và phân loại theo các chủ đề, cấu tạo nguyên lý từng loại để hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn, và sẽ dễ dàng tìm hiểu thêm các công nghệ liên quan tới khuôn ép nhựa mà không phải quay lại xem từng phần.
Bên dưới là từ vựng về từng cụm bộ phận của máy ép nhựa, sau đó là tên gọi từng chi tiết và các thành phần khi máy ép nhựa hoạt động.
The outline of injection molding: Phân vùng hệ thống ép phun
STT | Từ vựng | Nghĩa của từ |
1 | Clamping unit (Toggle type) | Hệ thống kẹp |
2 | Mold | Bộ khuôn |
3 | Injection unit | Cụm phun |
4 | Motor | Mô tơ |
5 | Hopper | Phễu chứa liệu |
6 | Screw | Trục vít |
7 | Heater | Bộ gia nhiệt |
8 | Valve | Van |
9 | Back-flow Cylinder | Khoang chứa liệu |
10 | Tie bar | Thanh đỡ khuôn |
11 | Ejector mechanism | Cụm đẩy của máy |
12 | Crosshead | Trục khuỷu |
Hình 2:
Injection Moulding Process: Quy trình ép phun nhựa
STT | Từ vựng | Nghĩa của từ |
1 | Mould Clamping Cylinder | Xy lanh kẹp |
2 | Tie Bar | Thanh đỡ khuôn |
3 | Moving Platern | Tấm di động |
4 | Mould tool | Cụm khuôn ( bộ khuôn) |
5 | Fixed platern | Tấm cố định |
6 | Barrel | Khoang chứa liệu |
7 | Screw | Trục vít |
8 | Plastic Granules | Hạt nhựa |
9 | Hopper | Phễu cấp liệu |
10 | Drive Unit | Thiết bị dẫn động trục vít |
11 | Injection Cylinder | Xy lanh đẩy |
12 | Heater bands | Băng gia nhiệt |
13 | Check valve | Van an toàn |
14 | Molton Plastic | Keo ( Nhựa nóng chảy) |
Có thể tham khảo thêm DVD cơ khí chế tạo và DVD tiếng ANh kỹ thuật cho ai muốn nghiên cứu thêm.