Trong thiết kế khuôn thì khuôn 2 tấm là khuôn thường gặp nhất và đây cũng là khuôn dễ học nhất, chỉ cần nắm được các từ vựng về các bộ phận thì khi tìm hiểu cách hoạt động, cách thiết kế khuôn bạn không còn mất thời gian. Chỉ cần có vốn từ vựng liên quan thì các khuôn phức tạp hơn như khuôn 3 tấm, khuôn nhiều màu, khuôn quay cũng chỉ cần học thêm một ít từ vựng nữa mà thôi.
Bạn có thể xem hình đồ họa 3D của khuôn 2 tấm, có thể dùng các phần mềm cơ khí để thiết kế khuôn mà không phải vẽ thủ công.
Những tài liệu và khóa học hỗ trợ thiết kế khuôn nếu bạn muốn theo nghề khuôn mẫu
Khóa học thiết kế khuôn trên Solidworks
Khóa học thiết kế khuôn Creo Parametric
List từ vựng tương ứng:
STT | Từ vựng | Nghĩa của từ |
1 | Core | Khuôn đực |
2 | B side | Mặt B |
3 | Cavity | Khuôn cái |
4 | A side | Mặt A |
5 | Location ring | Vòng định vị |
6 | Sprue | Bạc cuống phun |
7 | Top clamp plate | Tấm kẹp trên |
8 | Guide bushing | Bạc dẫn hướng |
9 | Guide pin | Chốt dẫn hướng |
10 | Ejection pin | Chốt đấy |
11 | Return pin | Chốt hồi |
12 | Space plate | Tấm đỡ |
13 | Bottom clamp plate | Tấm kẹp dưới |
14 | Support pillar | Gối đỡ phụ |
15 | Ejection Plate | Tấm đẩy |
16 | Ejection guide pin | Chốt dẫn hướng tấm đẩy |
17 | Stop pin | Chốt khóa |
18 | Two plate mold | Khuôn 2 tấm |